Sentence |
---|
" (2000), nhưng lại không "mạnh mẽ, hiện đại bằng một 'Nữ danh ca' thực thụ". |
Æsir thường là các vị thần chiến tranh (Sigtívar) hay thần chiến trận(Valtívar). |
Album chủ yếu là các bài hát bằng tiếng Tây Ban Nha, và thêm 3 bài hát tiếng Anh. |
Album Ngọt chính thức được ra mắt khán giả Hà Nội vào ngày 13 tháng 5 năm 2016. |
Album Rebelution đã tiêu thụ được tổng cộng 7,5 triệu bản trên toàn thế giới. |
Album và video âm nhạc của bài hát chủ đề được phát hành vào ngày 31 tháng 10. |
Alice (A) và Bob (B) sử dụng server trung gian (S) lưu trữ khóa công khai của các máy. |
Anh cũng được ghi nhận trong các vở kịch Shahkrit Yamnarm, Charkrit Ngamengarm và Krit. |
Anh cũng gặp Projectionist, một thực thể của nhà điều hành máy chiếu Norman Polk. |
Anh đã gắn bó cùng câu lạc bộ anh hâm một từ khi còn nhỏ từ năm lên 8 tuổi. |
Sentence |
---|
Nếu người chơi không có đủ tiền, giọng nói sẽ bảo "Chúa nguyền rủa ngươi! |
Sentence |
---|
Nếu có thì hiện đây liền nhận biết được, mà các ông có biết được chăng? |
This subsection shows sentences of a fixed length of 100 characters. Everything is analogous to subsection 4.1.1.
4.1.1 Shortest sentences
4.1.2 Sentences of fixed length I
4.1.3 Sentences of fixed length II
4.1.5 Longest sentences